🔍
Search:
TRÀO RA
🌟
TRÀO RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
생각이나 감정 등이 마음속에서 저절로 생겨나다.
1
TỰ ĐÁY LÒNG, TRÀO RA, DÂNG LÊN:
Suy nghĩ hay tình cảm xuất hiện một cách tự nhiên trong lòng.
-
Động từ
-
1
밖으로 마구 쏟다.
1
TUÔN RA, TRÀO RA, VĂNG RA:
Tuôn trào dữ dội ra ngoài.
-
2
속으로 생각하고 있던 생각을 말하다.
2
THỔ LỘ:
Nói ra những suy nghĩ đang nghĩ trong lòng.
-
☆
Động từ
-
1
액체 속에 잠겨 있는 물질의 빛깔이나 맛 등의 성질이 그 액체 속으로 스며들다.
1
NGẤM, THẤM:
Tính chất của vị hay màu sắc của vật chất ngâm trong thể lỏng len lỏi hoà tàn vào trong thể lỏng đó.
-
2
생각이나 감정 등이 마음속에서 저절로 생겨나다.
2
TỰ ĐÁY LÒNG, TRÀO RA, DÂNG LÊN:
Suy nghĩ hay tình cảm xuất hiện một cách tự nhiên trong lòng.
-
Động từ
-
1
액체나 거품이 안에서 모여 밖으로 계속 나오다.
1
TRÀN RA, TRÀO RA:
Chất lỏng hay bọt từ bên trong liên tục tràn ra ngoài.
-
2
술이나 간장 등이 발효하여 거품이 자꾸 솟아나다.
2
SỦI BỌT:
Rượu hay tương lên men sủi bọt liên tục.
-
3
감정이나 기억이 가슴 속에서 자꾸 생겨나다.
3
TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ:
Cảm xúc hay ký ức xuất hiện liên tục trong lòng.
-
☆
Động từ
-
1
안에서 밖으로 나오다.
1
TUÔN RA, TRÀO RA:
Ào từ trong ra ngoài.
-
2
감정이나 힘 등이 생겨서 일어나다.
2
TUÔN RA, TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Tình cảm hay sức mạnh… phát sinh rồi trỗi dậy.
-
Động từ
-
1
땀이나 눈물, 힘줄 등이 몸 밖으로 솟아 나오다.
1
TRÀO RA, TUÔN RA, NHÔ LÊN, MỌC LÊN:
Mồ hơi, nước mắt chảy ra hay gân nhô ra ngoài cơ thể.
-
2
위로 두드러지게 높이 솟아 있다.
2
VÚT LÊN:
Vút lên cao một cách rõ rệt.
-
3
어떤 느낌이나 기운이 세차게 솟아 나오다.
3
TUÔN TRÀO:
Cảm xúc hay khí tiết nào đó dâng trào mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
액체가 가득 차서 밖으로 흐르다.
1
CHẢY TRÀN, TRÀO RA:
Chất lỏng tràn đầy nên chảy ra ngoài.
-
2
어떤 느낌이나 기운, 힘 등이 매우 강해 보이다.
2
DÂNG TRÀO, TRÀO RA:
Cảm giác hay khí thế, sức mạnh nào đó rất mạnh mẽ.
-
3
일정한 공간에 사람이나 사물이 가득 차다.
3
ĐẦY TRÀN, TRÀO RA:
Con người hay sự vật đầy ắp không gian nhất định.
-
Động từ
-
1
액체나 기체가 세차게 뿜어져 나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
PHUN TRÀO, TRÀO RA, PHUN RA, PHỌT RA:
Chất lỏng hay chất khí phun ra mạnh mẽ. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
쌓였던 감정이 한꺼번에 터져 나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
TUÔN TRÀO, BÙNG LÊN:
Tình cảm dồn nén bùng phát ra một lượt. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC, TRÀO RA, TRÀN RA:
Lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hoặc trào lên.
-
2
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
LÁO NHÁO, TẤP NẬP, NHỘN NHỊP, LÚC NHÚC:
CCôn trùng, muông thú hay con người... tập trung nhiều lại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
☆☆
Động từ
-
1
그릇 등에 담겨 있는 액체나 물질이 밖으로 나오게 하다.
1
ĐỔ:
Làm cho chất lỏng hay vật chất chứa trong bát thoát ra bên ngoài.
-
2
정성을 다해 어떠한 일에 열중하거나 집중하다.
2
DỒN SỨC, TÂM HUYẾT:
Làm hết sức mình, nhiệt tình hoặc tập trung vào việc nào đó.
-
3
마음속에 품고 있는 생각이나 말을 밖으로 표현하다.
3
THỐT RA, NÓI RA, THỂ HIỆN RA:
Biểu hiện lời nói hoặc suy nghĩ đang giữ trong lòng ra bên ngoài.
-
4
눈물이나 땀, 피 등을 한꺼번에 많이 몸 밖으로 내보내다.
4
TUÔN RA, TRÀO RA:
Đưa nước mắt hay mồ hôi, máu… ra ngoài cơ thể nhiều cùng một lúc.
-
5
햇빛이 강하게 비치거나 눈이나 비가 한꺼번에 많이 내리다.
5
ĐỔ XUỐNG, TUÔN XUỐNG:
Ánh mặt trời chiếu mạnh hoặc mưa hay tuyết rơi xuống nhiều cùng một lúc.
-
Động từ
-
1
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC, TRÀO RA, TRÀN RA:
Một lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hay trào lên.
-
2
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng, muông thú hay con người... tụ tập nhiều tại một nơi và liên tục di chuyển.
-
Động từ
-
1
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC, TRÀO RA, TRÀN RA:
Lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hay trào lên.
-
2
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng, muông thú hay con người... tập trung nhiều tại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Phó từ
-
1
쌓여 있던 단단한 물건이 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1
ĐỔ XUỐNG ẦM ẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng chắc đột nhiện đổ nhào xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2
그릇에 담긴 액체가 야단스럽게 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2
SÔI ÙNG ỤC:
Âm thanh chất lỏng chứa trong chén bát sôi dữ dội. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3
아주 가까운 곳에서 천둥이 요란스럽게 치는 소리.
3
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm sét ầm ĩ từ nơi rất gần.
-
4
사람, 짐승, 벌레 등이 한곳에 어지럽게 많이 몰려 있는 모양.
4
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh con người, động vật hay con bọ ùa hỗn loạn vào một nơi.
-
5
(비유적으로) 기대나 결심 등이 무너지는 모양.
5
ĐỔ NHÀO, SỤP ĐỔ:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụp đổ của sự chờ đợi hay quyết tâm.
-
6
여러 사람이 한꺼번에 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6
RẦN RẦN, ẦM Ĩ:
Tiếng cười ồn ào cùng một lúc của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
7
여러 사람이 요란스럽게 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7
ẦM ẦM:
Tiếng vỗ tay ầm ĩ của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
8
담겨 있던 물건들이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
8
RÀO RÀO, TRÀO RA:
Âm thanh đồ vật được chứa bên trong trào ra. Hoặc hình ảnh như thế.
🌟
TRÀO RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
화산이 터질 때 용암이 굳어서 생긴 것으로, 검은색이나 검은 회색을 띤 단단한 돌.
1.
BAZAN:
Đá rắn, màu đen hoặc màu xám đậm, được tạo ra bởi dung nham của núi lửa phun trào ra bị nguội cứng lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
지열로 뜨겁게 데워진 지하수로 목욕할 수 있게 만든 시설. 또는 그런 지하수가 나오는 장소.
1.
HỆ THỐNG SUỐI NƯỚC NÓNG, SUỐI NƯỚC NÓNG:
Hệ thống tắm sử dụng nước ngầm được làm nóng bằng hơi nóng từ lòng đất. Hoặc nơi có nước ngầm như thế.
-
2.
지열로 뜨겁게 데워진 지하수가 솟아 나오는 샘.
2.
SUỐI NƯỚC NÓNG:
Suối có nước ngầm nóng được tạo ra từ hơi nóng trong lòng đất trào ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
속에 쌓여 있던 감정 등이 한꺼번에 거세게 쏟아져 나옴.
1.
SỰ BỘC PHÁT:
Việc tình cảm chất chứa trong lòng trào ra cùng lúc một cách mạnh mẽ.
-
2.
힘이나 열기 등이 갑자기 퍼지거나 일어남.
2.
SỰ NỞ RỘ, SỰ BÙNG PHÁT, SỰ BÙNG NỔ:
Việc những cái như sức mạnh hay khí nóng đột nhiên tỏa ra hay phát ra.
-
3.
어떤 사건이 갑자기 벌어짐.
3.
SỰ BÙNG PHÁT:
Việc sự kiện nào đó đột nhiên xảy ra.
-
Động từ
-
1.
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
1.
NGẤN LỆ:
Nước mắt cứ đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
많은 양의 액체가 큰 물결을 이루며 자꾸 넘칠 듯이 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1.
Ì OẠP, SÓNG SÁNH:
Tiếng một lượng lớn chất lỏng tạo thành sóng lớn liên tiếp dồn đập như sắp trào ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
무엇에 크게 놀라서 자꾸 가슴이 두근거리는 모양.
2.
THÌNH THỊCH, PHẬP PHỒNG:
Hình ảnh rất ngạc nhiên vì điều gì đó nên tim cứ đập mạnh.
-
Động từ
-
1.
비가 거세게 내리듯이 무엇이 세차게 쏟아지거나 떨어지다.
1.
TRÚT NHƯ MƯA, XỐI NHƯ MƯA:
Cái gì đó trào ra hay rơi một cách mạnh mẽ như mưa rơi xối xả.
-
2.
관심을 나타내는 말이나 소리 등이 끊이지 않고 세차게 계속되다.
2.
DỒN DẬP NHƯ MƯA TUÔN, XỐI XẢ NHƯ MƯA:
Lời hay tiếng... thể hiện sự quan tâm được tiếp diễn một cách mạnh mẽ, không ngớt.
-
☆
Danh từ
-
1.
땅속에 있는 가스나 용암이 땅을 뚫고 터져 나오는 것. 또는 그로 인해 생긴 산.
1.
HIỆN TƯỢNG NÚI LỬA, NÚI LỬA:
Việc khí hoặc dung nham ở trong đất xuyên qua đất trào ra. Hoặc núi sinh ra do điều đó.
-
Động từ
-
1.
속에 쌓여 있던 감정 등이 한꺼번에 거세게 쏟아져 나오게 되다.
1.
TRỞ NÊN BỘC PHÁT, BỊ BỘT PHÁT:
Tình cảm chất chứa trong lòng cùng lúc trào ra mạnh mẽ.
-
2.
힘이나 열기 등이 갑자기 퍼지거나 일어나게 되다.
2.
TRỞ NÊN BÙNG PHÁT, BỊ BÙNG NỔ:
Những cái như sức mạnh hay khí nóng đột nhiên tỏa ra hoặc phát ra.
-
3.
어떤 사건이 갑자기 벌어지게 되다.
3.
BỊ BÙNG PHÁT, BỊ BÙNG NỔ, BỊ NỔ RA:
Sự kiện nào đó đột nhiên bị xảy ra.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건이 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ĐỔ XUỐNG ẦM ẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng chắc đột nhiện đổ nhào xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
그릇에 담긴 액체가 야단스럽게 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2.
SÔI ÙNG ỤC:
Âm thanh chất lỏng chứa trong chén bát sôi dữ dội. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
아주 가까운 곳에서 천둥이 요란스럽게 치는 소리.
3.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm sét ầm ĩ từ nơi rất gần.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 한곳에 어지럽게 많이 몰려 있는 모양.
4.
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh con người, động vật hay con bọ ùa hỗn loạn vào một nơi.
-
5.
(비유적으로) 기대나 결심 등이 무너지는 모양.
5.
ĐỔ NHÀO, SỤP ĐỔ:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụp đổ của sự chờ đợi hay quyết tâm.
-
6.
여러 사람이 한꺼번에 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
RẦN RẦN, ẦM Ĩ:
Tiếng cười ồn ào cùng một lúc của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
7.
여러 사람이 요란스럽게 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
ẦM ẦM:
Tiếng vỗ tay ầm ĩ của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
8.
담겨 있던 물건들이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
8.
RÀO RÀO, TRÀO RA:
Âm thanh đồ vật được chứa bên trong trào ra. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Danh từ
-
1.
밥을 지을 때 솥이나 냄비에 붓는 물.
1.
NƯỚC NẤU CƠM:
Nước đổ vào nồi hay xoong khi nấu cơm.
-
2.
밥이 끓을 때 솥에서 넘쳐흐르는 걸쭉한 물.
2.
NƯỚC CƠM:
Nước sánh trào ra từ nồi khi cơm sôi.
-
Động từ
-
1.
속에 쌓여 있던 감정 등을 한꺼번에 거세게 쏟아져 나오게 하다.
1.
LÀM BÙNG PHÁT:
Khiến cho tình cảm đang chất chứa trong lòng cùng lúc trào ra mạnh mẽ.
-
2.
힘이나 열기 등을 갑자기 퍼지거나 일어나게 하다.
2.
LÀM BÙNG NỔ, LÀM BÙNG PHÁT:
Khiến cho những cái như sức mạnh hay nhiệt đột ngột phát ra hoặc tỏa ra.
-
3.
어떤 사건을 갑자기 벌어지게 하다.
3.
LÀM BÙNG NỔ, CHÂM NGÒI GÂY RA:
Khiến cho sự kiện nào đó đột ngột xảy ra.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체나 잔거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng ít hay bọt khí liên tục sôi hoặc trào ra.
-
2.
작은 벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2.
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng nhỏ, thú vật hay con người tập trung nhiều lại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 액체나 잔거품이 자꾸 끓거나 일어나는 소리. 또는 그 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC, NGHI NGÚT:
Âm thanh mà một lượng chất lỏng nhỏ hay bọt khí liên tục sôi hoặc trào ra. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
작은 벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이는 모양.
2.
RẦN RẦN, ÀO ÀO, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Hình ảnh côn trùng nhỏ, thú vật hay con người tụ tập nhiều tại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Tính từ
-
1.
액체가 넘칠 듯이 가득 고여 있다.
1.
SÓNG SÁNH:
Chất lỏng tràn đầy như thể muốn trào ra.
-
Động từ
-
1.
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
1.
NGẤN LỆ, LƯNG TRÒNG:
Nước mắt cứ đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 가득 고이는 모양.
1.
NGÂN NGẤN, RƯNG RƯNG:
Hình ảnh nước mắt đọng đầy ở mắt như sắp tuôn trào ra.
-
Phó từ
-
1.
많은 양의 액체가 넘쳐흐르는 모양.
1.
SÓNG SÁNH, SÁNH TRÀN:
Hình ảnh chất lỏng với lượng nhiều chảy trào ra.
-
2.
생기 있고 활발한 기운이나 감정이 가득 찬 모양.
2.
TRÀN TRỀ:
Hình ảnh tâm trạng hay khí thế hoạt bát và sinh động được tràn đầy.
-
Động từ
-
1.
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
1.
RƯNG RƯNG:
Nước mắt cứ đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
2.
감정이나 분위기가 매우 강하게 일다.
2.
MÃNH LIỆT:
Tình cảm hay bầu không khí trỗi dậy mạnh mẽ.
-
1.
액체가 끓어서 밖으로 넘쳐흐르다.
1.
SÔI TRÀO:
Chất lỏng sôi nên chảy trào ra ngoài.
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 큰 물결을 이루며 넘칠 듯이 자꾸 흔들리다.
1.
VỖ Ì OẠP, SÓNG SÁNH:
Một lượng nhiều chất lỏng tạo thành sóng lớn liên tiếp dồn đập như sắp trào ra.
-
2.
무엇에 크게 놀라서 가슴이 자꾸 두근거리다.
2.
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Rất ngạc nhiên vì điều gì đó nên tim cứ đập mạnh.